Từ "háo hức" trongtiếng Việt có nghĩa là cảm giácmong chờ, háo hức, muốnđượctrảinghiệm điều gìđóthú vịhoặcmới mẻ. Khiaiđó "háo hức," họthườngcảmthấyphấn khởi, mong mỏimột điều gìđósẽ xảy ra.
Định nghĩa:
Háo hức (tính từ): thể hiệnsựmong chờ, sựnôn nóng, khao khát điều gìđósắpdiễnrahoặcmuốntrảinghiệm.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản:
"Tôiháo hứcchờđợingày sinh nhật củamình." (Có nghĩa là bạnrấtmongmuốnđếnngày sinh nhật.)
Câuphức tạp:
"Các em học sinhháo hứctham giavàocuộcthitài năngsắptới." (Ý nóirằngcác em rấtmong chờvàphấn khởivềcuộcthi.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trong văn viếthoặckhinói, bạncó thểsử dụng "háo hức" đểdiễn tảcảm xúcmạnh mẽhơn:
"Tôiháo hứckhinghe tin vềchuyếndu lịchsắptới." (Thể hiệnsựphấnkhíchvềchuyếnđi.)